VIETNAMESE

giao tiếp tốt

ENGLISH

good communication

  
NOUN

/gʊd kəmˌjunəˈkeɪʃən/

Giao tiếp tốt là có khả năng tốt trong việc truyền đạt, trao đổi thông tin, lắng nghe, phản hồi, ứng xử,… giữa người nói và người nghe nhằm đạt mục đích nhất định.

Ví dụ

1.

Giao tiếp tốt là một yếu tố rất quan trọng trong kinh doanh.

Good communication is an important factor for business.

2.

Người mới khá cởi mở và chủ động, có kỹ năng thuyết trình và giao tiếp tốt.

The newcomer is pretty open and proactive, with good communication and presentation skills.

Ghi chú

Giữa interact (tương tác) và communicate (giao tiếp) có gì khác nhau không nhỉ, chúng ta cùng phân biệt nha!

- interact (tương tác) là sự tác động qua lại của các sự vật. (You have to understand how cells interact.- Bạn phải hiểu cách các tế bào tương tác.)

- communicate (giao tiếp) chỉ việc chia sẻ hoặc trao đổi thông tin, tin tức, ý tưởng, cảm xúc, v.v. (They communicated in sign language. - Họ đã giao tiếp bằng ngôn ngữ ký hiệu.)