VIETNAMESE

giao tiếp kém

giao tiếp tệ

ENGLISH

poor communication

  
NOUN

/pur kəmˌjunəˈkeɪʃən/

ineffective communication

Giao tiếp kém là khả năng giao tiếp không tốt, gặp khó khăn trong việc truyền đạt thông tin hoặc hiểu thông tin từ người khác.

Ví dụ

1.

Giao tiếp kém có thể dẫn đến hiểu lầm.

Poor communication can result in misunderstandings.

2.

Dự án thất bại do giao tiếp kém giữa các thành viên trong nhóm.

The project failed due to poor communication among team members.

Ghi chú

Giữa interact (tương tác) và communicate (giao tiếp) có gì khác nhau không nhỉ, chúng ta cùng phân biệt nha! - interact (tương tác) là sự tác động qua lại của các sự vật. (You have to understand how cells interact.- Bạn phải hiểu cách các tế bào tương tác.) - communicate (giao tiếp) chỉ việc chia sẻ hoặc trao đổi thông tin, tin tức, ý tưởng, cảm xúc, v.v. (They communicated in sign language. - Họ đã giao tiếp bằng ngôn ngữ ký hiệu.)