VIETNAMESE

giao thừa

-

word

ENGLISH

Lunar New Year's Eve

  
NOUN

/ˈluːnə njuː jɪəz iːv/

-

Giao thừa là thời khắc chuyển giao giữa năm cũ và năm mới theo âm lịch.

Ví dụ

1.

Mọi người thức khuya vào đêm giao thừa.

People stay up late on Lunar New Year's Eve.

2.

Pháo hoa thắp sáng bầu trời trong đêm giao thừa.

Fireworks light up the sky at Lunar New Year's Eve.

Ghi chú

Lunar New Year's Evelà một từ vựng thuộc văn hóa truyền thống của người Việt Nam và một số nước châu Á. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check New Year's Eve – Đêm giao thừa Ví dụ: Families gather together on New Year's Eve to celebrate the new year. (Các gia đình sum họp vào đêm giao thừa để đón năm mới.) check Lunar New Year – Tết Nguyên đán Ví dụ: Lunar New Year is the most important holiday in Vietnam. (Tết Nguyên đán là ngày lễ quan trọng nhất ở Việt Nam.) check Tet – Tết Ví dụ: Tet is a time for family reunions and celebrations. (Tết là thời gian để gia đình sum họp và ăn mừng.)