VIETNAMESE

giao thông giữa căn cứ và mặt trận

ENGLISH

communications between the base and the front

  
NOUN

/kəmˌjunəˈkeɪʃənz bɪˈtwin ðə beɪs ænd ðə frʌnt/

Giao thông giữa căn cứ và mặt trận có thể hiểu là sự liên lạc, sự hỗ trợ từ căn cứ đến mặt trận trong chiến tranh.

Ví dụ

1.

Đến cuối tháng 1, các chiến binh Daesh đã cắt đứt được giao thông giữa căn cứ và mặt trận.

By the end of January, Daesh militants managed to cut off the communications between the base and the front.

2.

Giao thông giữa căn cứ và mặt trận luôn được coi trọng.

The communications between the base and the front are always considered important.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến chiến trường:

- battlefiled (chiến trường)

- zone of operations (khu vực tác chiến)

- minefield (bãi mìn)

- defense line (phòng tuyến)

- front line (chiến tuyến)