VIETNAMESE

giao thoa nhiều ngành học thuật

word

ENGLISH

Interdisciplinary Studies

  
NOUN

/ˌɪntəˈdɪsɪplɪnəri ˈstʌdiz/

“Giao thoa nhiều ngành học thuật” là sự kết hợp và ứng dụng các lĩnh vực học thuật khác nhau trong nghiên cứu hoặc giảng dạy.

Ví dụ

1.

Giao thoa nhiều ngành học thuật thúc đẩy sự đổi mới trong nghiên cứu.

Interdisciplinary studies foster innovation in research.

2.

Dự án nghiên cứu Giao Thoa Nhiều Ngành Học Thuật giúp giải quyết các vấn đề phức tạp.

The Interdisciplinary Studies project helps address complex issues.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Interdisciplinary Studies nhé!

check Multidisciplinary Studies – Nghiên cứu đa ngành

Phân biệt: Multidisciplinary studies tập trung vào nhiều lĩnh vực khác nhau nhưng không nhất thiết phải tích hợp chúng.

Ví dụ: Multidisciplinary studies cover a wide range of topics independently. (Nghiên cứu đa ngành bao quát nhiều chủ đề độc lập.)

check Cross-Disciplinary Studies – Nghiên cứu liên ngành

Phân biệt: Cross-disciplinary studies tập trung vào một vấn đề từ góc độ của hai ngành khác nhau.

Ví dụ: The research adopted a cross-disciplinary approach combining biology and engineering. (Nghiên cứu áp dụng cách tiếp cận liên ngành kết hợp sinh học và kỹ thuật.)

check Transdisciplinary Studies – Nghiên cứu xuyên ngành

Phân biệt: Transdisciplinary studies vượt qua ranh giới giữa các ngành để tạo ra cách tiếp cận mới.

Ví dụ: Transdisciplinary studies address global challenges like climate change. (Nghiên cứu xuyên ngành giải quyết các thách thức toàn cầu như biến đổi khí hậu.)