VIETNAMESE
giáo lý viên
ENGLISH
catechist
/ˈkatɪkɪst/
Giáo lý viên là người phụ trách việc giảng dạy, tuyên truyền giáo lý Công giáo.
Ví dụ
1.
Giáo lý viên là người giảng dạy về các nguyên tắc của tôn giáo Cơ đốc, đặc biệt là người sử dụng sách giáo lý.
A catechist is a teacher of the principles of Christian religion, especially one using a catechism.
2.
Anh hiện là giáo lý viên trong những ngày cuối tuần.
He is currently a catechist during the weekends.
Ghi chú
Catechist là một từ vựng thuộc lĩnh vực tôn giáo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Religious education - Giáo dục tôn giáo
Ví dụ:
A catechist is responsible for teaching religious education to children and adults.
(Một người dạy giáo lý chịu trách nhiệm dạy giáo dục tôn giáo cho trẻ em và người lớn.)
Faith formation - Hình thành đức tin
Ví dụ:
Catechists play a key role in faith formation within religious communities.
(Những người dạy giáo lý đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành đức tin trong cộng đồng tôn giáo.)
Scripture study - Nghiên cứu Kinh Thánh
Ví dụ:
Catechists often lead scripture study groups to deepen the understanding of religious texts.
(Những người dạy giáo lý thường dẫn dắt các nhóm nghiên cứu Kinh Thánh để làm sâu sắc thêm sự hiểu biết về các văn bản tôn giáo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết