VIETNAMESE

giao lưu văn hóa

trao đổi văn hóa

ENGLISH

cultural exchange

  
NOUN

/ˈkʌlʧərəl ɪksˈʧeɪnʤ/

Giao lưu văn hóa là một hành xử hai chiều: Đem tinh hoa văn hóa của mình giới thiệu với người nước ngoài và ngược lại đem những tinh hoa văn hóa từ bên ngoài để giới thiệu với người trong nước, qua đó học hỏi làm giàu thêm cho văn hóa của nước mình.

Ví dụ

1.

Họ đã tổ chức nhiều hoạt động giao lưu văn hoá, bao gồm cả âm nhạc và thể thao.

They have organized various cultural exchanges, including music and sport.

2.

Những sinh viên muốn có một nơi để giao lưu văn hoá.

The students want a place for cultural exchange.

Ghi chú

Một số các cụm từ với cultural nè!

- cultural diversity (đa dạng văn hoá): I like working here as they have a policy to promote cultural diversity.

(Tôi thích làm việc ở đây bởi vì họ có chính sách khuyến khích đa dạng văn hoá.)

- multicultural (đa văn hoá): Every student must be able to participate in an increasingly multicultural society.

(Mỗi sinh viên phải có khả năng hoà nhập với một xã hội ngày càng đa văn hoá.)

- cross-cultural (giao thoa văn hoá): In the effort to promote greater cross-cultural understanding, Farmers created the Young Americanos program, which reflects the company's commitment to the Latino community.

(Trong nỗ lực thúc đẩy sự hiểu biết giao thoa văn hóa, Nông dân đã tạo ra dự án Young Americanos, chương trình này phản ánh cam kết của công ty đối với cộng đồng người Latinh.)