VIETNAMESE

giao thoa văn hóa

tương tác văn hóa, trao đổi văn hóa

ENGLISH

cultural interaction

  
NOUN

/ˈkʌlʧərəl ˌɪntərˈækʃᵊn/

cultural exchange

Giao thoa văn hóa là gặp gỡ, giao lưu tiếp xúc của hai hay nhiều nền văn hóa khác nhau tạo ra những giá trị đẹp.

Ví dụ

1.

Sự giao thoa văn hóa giữa Trung Quốc và phương Tây đã diễn ra trong nhiều thế kỷ và đã dẫn đến sự trao đổi ý tưởng, niềm tin và thực tiễn hấp dẫn.

The cultural interaction between China and the West has been ongoing for centuries and has resulted in a fascinating exchange of ideas, beliefs, and practices.

2.

Giao thoa văn hóa là một phần quan trọng của ngoại giao quốc tế, vì nó có thể giúp xây dựng lòng tin và sự hiểu biết giữa các quốc gia.

Cultural interaction is an important part of international diplomacy, as it can help build trust and understanding between nations.

Ghi chú

Một số các cụm từ với cultural nè!

- cultural diversity (đa dạng văn hoá): I like working here as they have a policy to promote cultural diversity.

(Tôi thích làm việc ở đây bởi vì họ có chính sách khuyến khích đa dạng văn hoá.)

- multicultural (đa văn hoá): Every student must be able to participate in an increasingly multicultural society.

(Mỗi sinh viên phải có khả năng hoà nhập với một xã hội ngày càng đa văn hoá.)

- cross-cultural (giao thoa văn hoá): In the effort to promote greater cross-cultural understanding, Farmers created the Young Americanos program, which reflects the company's commitment to the Latino community.

(Trong nỗ lực thúc đẩy sự hiểu biết giao thoa văn hóa, Nông dân đã tạo ra dự án Young Americanos, chương trình này phản ánh cam kết của công ty đối với cộng đồng người Latinh.)