VIETNAMESE

giao lưu quốc tế

ENGLISH

international exchange

  
NOUN

/ˌɪntərˈnæʃənəl ɪksˈʧeɪnʤ/

global exchange

Giao lưu quốc tế là tương tác hữu nghị giữa các công dân ở các quốc gia khác nhau.

Ví dụ

1.

Thứ nhất, hợp tác và giao lưu quốc tế giữa các quốc gia được đẩy mạnh hơn nữa.

Firstly, international exchange and cooperation have been further promoted between the nations.

2.

Với nhu cầu giao lưu quốc tế ngày càng mở rộng, việc học ngoại ngữ ngày càng được chú trọng.

With an ever - expanding demand for international exchange, increasing attention has been paid to foreign language learning.

Ghi chú

Giao lưu quốc tế (international exchange) có thể diễn ra với những người trong cùng một quốc gia (country) với nhau hoặc những người khác quốc gia nhau đều được, điều quan trọng là dù mọi người ở cùng một quốc gia hay nhiều quốc gia thì vẫn phải giao tiếp (communicate) với nhau bằng ngôn ngữ Tiếng Anh – là ngôn ngữ phổ biến nhất (most common language) hiện nay và hầu như nước nào cũng sử dụng.