VIETNAMESE

giao khoán

phân công công việc

word

ENGLISH

task delegation

  
NOUN

/tæsk ˌdɛlɪˈɡeɪʃən/

work assignment

"Giao khoán" là hình thức giao nhiệm vụ hoặc công việc cho cá nhân hoặc tổ chức khác thực hiện.

Ví dụ

1.

Giao khoán công việc là chìa khóa quản lý dự án hiệu quả.

Task delegation is key to efficient project management.

2.

Giao khoán đúng cách cải thiện hiệu quả.

Proper task delegation improves efficiency.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ delegation khi nói hoặc viết nhé! Delegation of authority - Ủy quyền Ví dụ: Effective delegation of authority is crucial for leadership. (Ủy quyền hiệu quả rất quan trọng đối với vai trò lãnh đạo.) Delegation of tasks - Phân công công việc Ví dụ: The manager ensured the delegation of tasks among team members. (Quản lý đã đảm bảo việc phân công công việc giữa các thành viên trong nhóm.)