VIETNAMESE

bên giao khoán

bên thuê khoán

word

ENGLISH

contracting party

  
NOUN

/kənˈtræktɪŋ ˈpɑːti/

assigning party

“Bên giao khoán” là bên thuê người khác thực hiện công việc cụ thể và trả thù lao theo thỏa thuận.

Ví dụ

1.

Bên giao khoán đưa ra toàn bộ điều kiện.

The contracting party set all terms and conditions.

2.

Bên giao khoán sẽ kiểm tra công việc.

The contracting party will inspect the work.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ contracting party khi nói hoặc viết nhé! check Represent a contracting party – đại diện cho bên giao khoán Ví dụ: The lawyer was hired to represent a contracting party in negotiations. (Luật sư được thuê để đại diện cho bên giao khoán trong đàm phán) check Bind a contracting party – ràng buộc bên giao khoán Ví dụ: The agreement binds a contracting party to fulfill its obligations. (Thỏa thuận ràng buộc bên giao khoán phải thực hiện nghĩa vụ của mình) check Consult a contracting party – tham khảo ý kiến bên giao khoán Ví dụ: They consulted a contracting party before finalizing terms. (Họ tham khảo ý kiến bên giao khoán trước khi hoàn thiện các điều khoản) check Authorize a contracting party – ủy quyền cho bên giao khoán Ví dụ: The document authorizes a contracting party to proceed with the project. (Tài liệu ủy quyền cho bên giao khoán tiến hành dự án)