VIETNAMESE

giáo hoàng

đức Giáo Hoàng

ENGLISH

pope

  
NOUN

/poʊp/

pontiff

Giáo hoàng là sự chỉ định được trao cho người đứng đầu tối cao của Giáo hội Công giáo La Mã, còn được gọi là Giáo hoàng tối cao, Đức Thánh Cha hoặc Giám mục của Rome.

Ví dụ

1.

Giáo hoàng đã đến thăm Nam Mỹ trong năm nay.

The Pope has visited South America this year.

2.

Giáo hoàng là nhà lãnh đạo tối cao của Giáo hội Công giáo La Mã.

The Pope is the supreme leader of the Roman Catholic Church.

Ghi chú

Giáo hội Công giáo phân công các chức vụ theo chức thánh, bao gồm:

- Giáo hoàng: Pope

- Giám mục: Bishop

- Linh mục: Priest

- Cha xứ: Vicar

- Phó tế: Deacon