VIETNAMESE

điện giao hàng

word

ENGLISH

telex release

  
NOUN

/tɛlɛks rɪˈliːs/

Điện giao hàng là một thuật ngữ trong vận đơn, yêu cầu khi có thông báo của người gửi hàng thì hãng tàu mới được giao hàng cho consignee, nếu không có điện thông báo này mà hãng tàu vẫn giao hàng thì hãng tàu phải chịu trách nhiệm về lô hàng.

Ví dụ

1.

Người bán đã điện giao hàng để ủy quyền dỡ hàng cho người nhận hàng tại cảng.

The seller sends a telex release to authorize the release of the goods to the consignee at the port.

2.

Điện giao hàng là một lựa chọn thuận tiện cho người gửi hàng không cần chứng từ gốc cho hồ sơ kế toán hoặc hồ sơ pháp lý của họ.

A telex release is a convenient option for shippers who do not need original documents for their accounting or legal records.

Ghi chú

Từ Telex release là một từ vựng thuộc lĩnh vực logistics và vận tải hàng hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bill of lading (B/L) – Vận đơn Ví dụ: The shipping company issued a bill of lading for the cargo. (Công ty vận tải đã phát hành vận đơn cho lô hàng.) check Cargo release – Giải phóng hàng hóa Ví dụ: Without a telex release, the consignee cannot proceed with the cargo release. (Nếu không có điện giao hàng, người nhận hàng không thể tiến hành giải phóng hàng hóa.) check Freight forwarding – Giao nhận vận tải Ví dụ: The freight forwarding company ensured smooth shipment handling. (Công ty giao nhận vận tải đã đảm bảo xử lý hàng hóa một cách suôn sẻ.) check Shipping authorization – Ủy quyền vận chuyển Ví dụ: The exporter provided a shipping authorization for the consignee. (Nhà xuất khẩu đã cung cấp ủy quyền vận chuyển cho người nhận hàng.)