VIETNAMESE

giao diện website

giao diện trang web

word

ENGLISH

website interface

  
NOUN

/ˈwɛbsaɪt ˈɪntərˌfeɪs/

web layout

Giao diện website là thiết kế hình ảnh và bố cục của một trang web để người dùng dễ dàng truy cập và sử dụng.

Ví dụ

1.

Giao diện website sạch sẽ và dễ điều hướng.

The website interface is clean and easy to navigate.

2.

Giao diện website đáp ứng thích nghi với mọi thiết bị.

A responsive website interface adapts to all devices.

Ghi chú

Từ Website interface là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tinthiết kế web. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check User interface – Giao diện người dùng Ví dụ: The website interface is a type of user interface people interact with online. (Giao diện website là một dạng giao diện người dùng mà mọi người tương tác khi trực tuyến.) check Front-end design – Thiết kế giao diện phía người dùng Ví dụ: Website interface quality depends on clean front-end design and responsiveness. (Chất lượng giao diện website phụ thuộc vào thiết kế giao diện phía người dùng và khả năng phản hồi tốt.) check Navigation layout – Bố cục điều hướng Ví dụ: A well-structured website interface includes a clear navigation layout. (Một giao diện website được cấu trúc tốt cần có bố cục điều hướng rõ ràng.) check Visual hierarchy – Thứ bậc thị giác Ví dụ: Website interface design uses visual hierarchy to highlight key information. (Thiết kế giao diện website sử dụng thứ bậc thị giác để làm nổi bật thông tin quan trọng.)