VIETNAMESE

giao dịch viên

giao dịch viên ngân hàng

ENGLISH

teller

  
NOUN

/ˈtɛlər/

bank teller

Giao dịch viên là những nhân viên ngân hàng làm việc tại các quầy giao dịch ở các chi nhánh, phòng giao dịch hay các điểm giao dịch của một ngân hàng.

Ví dụ

1.

Giao dịch viên là một người làm việc trong ngân hàng để nhận và thanh toán tiền.

A teller is a person employed in a bank to receive and pay out money.

2.

Vị giao dịch viên nhấn nút báo động.

The bank teller pushed the alarm button.

Ghi chú

Một nghĩa khác của từ:

Teller:

  • Người kể chuyện. Ví dụ: Người kể chuyện đã thu hút sự chú ý của tất cả mọi người trong phòng. (The storyteller captivated the attention of everyone in the room.)