VIETNAMESE

giao dịch viên ngân hàng

nhân viên ngân hàng

word

ENGLISH

bank teller

  
NOUN

/bæŋk ˈtɛlər/

bank clerk

Giao dịch viên ngân hàng là người thường trực làm việc tại quầy giao dịch của các ngân hàng, phục vụ các nhu cầu giao dịch cơ bản của khách hàng như nộp tiền, rút tiền, ủy nhiệm chi, thu hộ, chi hộ, hoặc mở tài khoản.

Ví dụ

1.

Giao dịch viên ngân hàng là người có công việc thanh toán và nhận tiền vào ngân hàng.

A bank teller is a person whose job is to pay out and take in money in a bank.

2.

Tôi thích nhìn giao dịch viên ngân hàng cộng khoản tiền gửi của tôi và ghi nó vào sổ ngân hàng nhỏ màu đỏ của tôi.

I loved to watch the bank teller add up my deposit and write it in my little red bank book.

Ghi chú

Bank Teller là một từ vựng thuộc lĩnh vực Tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Cash Handling - Xử lý tiền mặt Ví dụ: A bank teller is responsible for cash handling and ensuring accurate transactions. (Một giao dịch viên ngân hàng chịu trách nhiệm xử lý tiền mặt và đảm bảo giao dịch chính xác.)

check Customer Service - Dịch vụ khách hàng Ví dụ: Bank tellers provide customer service by assisting with deposits, withdrawals, and inquiries. (Giao dịch viên ngân hàng cung cấp dịch vụ khách hàng bằng cách hỗ trợ các giao dịch gửi tiền, rút tiền và trả lời thắc mắc.)

check Account Transactions - Giao dịch tài khoản Ví dụ: A bank teller processes account transactions such as deposits and transfers. (Một giao dịch viên ngân hàng xử lý các giao dịch tài khoản như gửi tiền và chuyển khoản.)