VIETNAMESE

giao dịch ngân hàng

ENGLISH

banking transaction

  
NOUN

/ˈbæŋkɪŋ trænˈzækʃən/

Giao dịch ngân hàng là việc làm thường trực tại các quầy giao dịch của các ngân hàng và phục vụ các nhu cầu cơ bản của khách hàng như: Nộp tiền, rút tiền, Ủy nhiệm, thu hộ, chi hộ , mở tài khoản, xử lý thông tin tài khoản, hạch toán giao dịch và các loại thủ tục giấy tờ khác cho khách hàng khi có nhu cầu.

Ví dụ

1.

Một phương pháp dựa trên các kỹ thuật được sử dụng để bảo mật các giao dịch ngân hàng đã được sử dụng.

A method based on techniques used to secure banking transactions has been used.

2.

Chỉ trong năm qua, đã có 25 triệu giao dịch ngân hàng được thực hiện qua bưu điện.

In the past year alone, there have been 25 million banking transactions through post offices.

Ghi chú

Một số từ vựng chuyên ngành ngân hàng:

- cho vay: lend

- lãi suất: interest rate

- ngân sách: budget

- cán cân thanh toán: balance of payment

- chủ thẻ: cardholder

- máy rút tiền: card machine

- giao dịch viên: teller