VIETNAMESE

giao dịch liên kết

word

ENGLISH

related-party transaction

  
NOUN

/rɪˈleɪtɪd-ˈpɑrti trænˈzækʃən/

Giao dịch liên kết là các giao dịch giữa các bên có quan hệ liên kết, trừ các giao dịch kinh doanh đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc phạm vi điều chỉnh giá của Nhà nước thực hiện theo quy định của pháp luật về giá.

Ví dụ

1.

Vay, dịch vụ tài chính, đảm bảo tài chính và các công cụ tài chính khác là một loại giao dịch liên kết.

Loans, financial services, financial guarantees and other financial instruments are a type of related-party transaction.

2.

Mặc dù bản thân các giao dịch liên kết là hợp pháp, nhưng chúng có thể tạo ra xung đột lợi ích hoặc dẫn đến các tình huống bất hợp pháp khác.

Although related-party transactions are themselves legal, they may create conflicts of interest or lead to other illegal situations.

Ghi chú

Related-party transaction (Giao dịch liên kết) là một từ vựng thuộc lĩnh vực Kế toán và Quản trị doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!

check Intercompany deal - Giao dịch nội bộ Ví dụ: A related-party transaction occurs when an intercompany deal is made between affiliated entities. (Một giao dịch với bên liên quan xảy ra khi có giao dịch nội bộ giữa các thực thể liên kết.)

check Conflict of interest - Xung đột lợi ích Ví dụ: Unregulated related-party transactions may lead to conflict of interest. (Các giao dịch với bên liên quan không được kiểm soát có thể dẫn đến xung đột lợi ích.)

check Financial disclosure - Công bố tài chính Ví dụ: Companies must report related-party transactions as part of their financial disclosure. (Các công ty phải báo cáo giao dịch với bên liên quan như một phần của công bố tài chính.)