VIETNAMESE

giao dịch liên kết

ENGLISH

related-party transaction

  
NOUN

/rɪˈleɪtɪd-ˈpɑrti trænˈzækʃən/

Giao dịch liên kết là các giao dịch giữa các bên có quan hệ liên kết, trừ các giao dịch kinh doanh đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc phạm vi điều chỉnh giá của Nhà nước thực hiện theo quy định của pháp luật về giá.

Ví dụ

1.

Vay, dịch vụ tài chính, đảm bảo tài chính và các công cụ tài chính khác là một loại giao dịch liên kết.

Loans, financial services, financial guarantees and other financial instruments are a type of related-party transaction.

2.

Mặc dù bản thân các giao dịch liên kết là hợp pháp, nhưng chúng có thể tạo ra xung đột lợi ích hoặc dẫn đến các tình huống bất hợp pháp khác.

Although related-party transactions are themselves legal, they may create conflicts of interest or lead to other illegal situations.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các cách sử dụng khác nhau của "party" khi là danh từ (noun) bạn nhé!

1. party: bữa tiệc VD: The wedding party last night was awesome. (Bữa tiệc cưới tối qua thật tuyệt vời.)

2. party: phe, đảng phái VD: They are trying to persuade me to be on their side in this debate, but I am not with either of the parties.

(Họ đang cố gắng thuyết phục tôi về phía của họ trong cuộc tranh luận này, nhưng tôi chẳng theo phe nào cả.)

The United States has two political parties, the Democratic and the Republican. (Mỹ có hai đảng phái chính trị, đảng Dân Chủ và đảng Cộng Hòa.)