VIETNAMESE

báo cáo giao dịch liên kết

ENGLISH

related-party transaction report

  
NOUN

/rɪˈleɪtɪd-ˈpɑrti trænˈzækʃən rɪˈpɔrt/

Báo cáo giao dịch liên kết là báo cáo về các giao dịch trao đổi, mua, bán, mượn, cho mượn, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, chuyển giao hàng hóa, cung cấp dịch vụ; vay, cho vay, dịch vụ tài chính, đảm bảo tài chính và các công cụ tài chính khác; trao đổi, mua, bán, mượn, cho mượn, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, chuyển giao tài sản hữu hình, tài sản vô hình và thỏa thuận mua, bán, sử dụng chung nguồn lực như tài sản, vốn, lao động, chia sẻ chi phí giữa các bên có quan hệ liên kết.

Ví dụ

1.

Báo cáo giao dịch liên kết là một phần quan trọng của báo cáo tài chính.

A related-party transaction report is a crucial aspect of financial reporting.

2.

Báo cáo giao dịch liên kết ngăn ngừa trốn thuế và thúc đẩy tính minh bạch trong thương mại quốc tế.

A related-party transaction report prevents tax evasion and promotes transparency in international trade.

Ghi chú

Từ "report" ngoài nghĩa là bản báo cáo còn có các nét nghĩa sau đây: 1. nghiên cứu, khảo sát Example: According to the report, we are facing an obesity crisis. (Theo khảo sát, chúng ta đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng béo phì.) 2. bảng điểm Example: She got a better report card this time. (Lần này cô ấy đã nhận được phiếu báo điểm tốt hơn lần trước.) 3. tin đồn Example: There are unconfirmed reports of a shooting in the capital. (Có nhiều tin đồn chưa được xác thực về một vụ xả súng ở thủ đô.) 4. nhân viên dưới quyền Example: He was finding one of his reports very difficult to manage. (Anh ta thấy một trong những nhân viên dưới quyền của anh ấy rất khó quản lý.) 5. tiếng nổ lớn (của súng) Example: As the robber entered the bank, he fired a single report from his pistol to intimidate the customers and employees. (Khi tên cướp vào ngân hàng, hắn đã bắn một tiếng súng để đe dọa khách hàng và nhân viên. Ngoài ra, ta còn thấy 1 thành ngữ thông dụng liên quan đến từ này đó là - of bad/good report với nét nghĩa có danh tiếng tốt hoặc xấu Example: He is a man of good report. (Anh ta là một người đàn ông có danh tiếng tốt.)