VIETNAMESE
giao dịch bảo đảm
ENGLISH
secured transaction
NOUN
/sɪˈkjʊrd trænˈzækʃən/
Giao dịch bảo đảm là sự thỏa thuận của các bên về việc lựa chọn một trong các biện pháp đã được pháp luật quy định để bảo đảm cho việc thực hiện nghĩa vụ dân sự với tính chất tác động dự phòng để ngăn ngừa và khắc phục những hậu quả xấu do không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
Ví dụ
1.
Giao dịch bảo đảm là giao dịch phát sinh giữa tổ chức tín dụng với người vay.
Secured transaction means a transaction arising between a credit institution and a borrower.
2.
Giao dịch bảo đảm có mối quan hệ chặt chẽ, phụ thuộc vào nội dụng của hợp đồng tín dụng, được đàm phán song song với việc đàm phán hợp đồng tín dụng.
Secured transactions have a close relationship, depending on the content of the credit contract, negotiated in parallel with the credit contract negotiation.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết