VIETNAMESE

giành

cướp lấy

word

ENGLISH

seize

  
VERB

/siːz/

grab

“Giành” là hành động cố gắng đạt được hoặc chiếm giữ một thứ gì.

Ví dụ

1.

Anh ấy giành cơ hội để phát triển sự nghiệp.

He seized the opportunity to advance his career.

2.

Cô ấy giành cơ hội để bày tỏ ý kiến.

She seized the moment to speak her mind.

Ghi chú

Giành là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành động và chiến lược. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Nghĩa 1: Giành quyền kiểm soát Tiếng Anh: Seize control Ví dụ: The rebels seized control of the capital city. (Quân nổi dậy đã giành quyền kiểm soát thành phố thủ đô.) check Nghĩa 2: Nắm bắt cơ hội Tiếng Anh: Seize opportunity Ví dụ: He seized the opportunity to showcase his skills. (Anh ấy đã nắm bắt cơ hội để thể hiện kỹ năng của mình.)