VIETNAMESE

cỏ gianh

cỏ tranh, cỏ tranh răng, bạch mao căn

ENGLISH

cogongrass

  
NOUN

/cogongrass/

kunai grass, blady grass, satintail, spear grass, sword grass, thatch grass

Cỏ gianh là loại cây sống lâu năm có rễ lan dài và ăn sâu dưới đất. Lá cây mọc đứng và cứng. Dáng lá hẹp và dài, mặt trên lá nhám và mặt dưới nhẵn. Mép lá sắc có thể cứa đứt tay. Hoa có màu trắng sợi bông, hình chùy.

Ví dụ

1.

Cỏ gianh ngoài đồng mọc cao qua eo tôi.

The cogongrass in the field grew taller than my waist.

2.

Cỏ gianh xâm lấn là một thách thức đối với nhiều nông dân.

The invasive cogongrass is a challenge for many farmers.

Ghi chú

Grass và lawn là 2 từ đôi khi làm cho người học tiếng Anh bị bối rối vì chúng đều chỉ cỏ. Tuy nhiên chúng có sự khác biệt là grass là một thuật ngữ chung cho thực vật hoặc loài thực vật thân cỏ. Còn lawn là một khu vực cỏ được chăm sóc cẩn thận, làm cho chúng trông đẹp mắt, có ý nghĩa trang trí. Các thành ngữ phổ biển với grass: - The grass is always greener on the other side: đứng núi này trông núi nọ. Ví dụ: You will never be satisfied with your situation. The grass is always greener on the other side. (Cậu sẽ không bao giờ hài lòng với hoàn cảnh của mình. Cậu sẽ đứng núi này trông núi nọ.) - Let the grass grow under your feet: lãng phí thời gian, không làm gì cả. Ví dụ: On my vacation, I let the grass grow under my feet. (Tôi không làm gì cả vào ngày nghỉ của mình.)