VIETNAMESE

giảng viên cơ hữu

giảng viên chính

ENGLISH

contractual lecturer

  
NOUN

/kənˈtrækʧuəl ˈlɛkʧərə/

fixed-term lecturer, associate lecturer

Giảng viên cơ hữu là người lao động ký hợp đồng lao động có thời hạn 03 năm hoặc hợp đồng không xác định thời hạn theo Bộ luật Lao động, không là công chức hoặc viên chức nhà nước, không đang làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ 3 tháng trở lên với đơn vị sử dụng lao động khác.

Ví dụ

1.

Trường tuyển một giảng viên cơ hữu dạy môn chuyên ngành trí tuệ nhân tạo trong học kỳ này.

The university hired a contractual lecturer to teach a specialized course on artificial intelligence this semester.

2.

Là một giảng viên cơ hữu, cô mang kiến thức chuyên môn và thực tiễn vào lớp học, làm phong phú thêm trải nghiệm học tập cho sinh viên.

As a contractual lecturer, she brings industry expertise and practical knowledge to the classroom, enriching the learning experience for students.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt tên gọi bằng tiếng Anh của một số chức vụ giảng viên nha!

- university lecturer (giảng viên đại học)

- senior lecturer (giảng viên cao cấp)

- main lecturer (giảng viên chính)

- primary lecturer (giảng viên cơ hữu)

- visiting lecturer (giảng viên thỉnh giảng)