VIETNAMESE

giảng viên

ENGLISH

lecturer

  
NOUN

/ˈlɛkʧərər/

Giảng viên là công chức chuyên môn đảm nhiệm việc giảng dạy và đào tạo ở bậc đại học, cao đẳng thuộc một chuyên ngành đào tạo của trường đại học hoặc cao đẳng.

Ví dụ

1.

Với tư cách là giảng viên khách mời, Giáo sư Johnson đã chia sẻ chuyên môn của mình về vật lý thiên văn với các sinh viên.

As a guest lecturer, Professor Johnson shared his expertise in astrophysics with the students.

2.

Giảng viên đã giải thích rõ ràng các khái niệm toán học phức tạp, giúp sinh viên dễ hiểu hơn.

The lecturer provided a clear explanation of complex mathematical concepts, making it easier for the students to understand.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai chữ có nghĩa dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh là teacher và lecturer nha!

- teacher (giáo viên) chỉ chung, nhưng thường dùng để chỉ người dạy trong trường học phổ thông: He was my primary school teacher. (Thầy ấy là giáo viên cấp 1 của tôi)

- lecturer (giảng viên) chỉ người dạy trong giảng đường đại học: The lecturer is booked for every night of the week. (Giảng viên đều có lớp dạy trong tất cả các đêm trong tuần.)