VIETNAMESE

giằng tường

thanh giằng tường

word

ENGLISH

wall tie beam

  
NOUN

/wɔːl taɪ biːm/

wall tie

“Giằng tường” là thanh giằng dùng để chống nứt, giữ ổn định cho các đoạn tường xây dài.

Ví dụ

1.

Giằng tường giúp chống nứt tường.

A wall tie beam helps prevent cracks.

2.

Cứ 3 mét phải thêm giằng tường.

Add wall ties every 3 meters.

Ghi chú

Từ Wall tie beam là một từ vựng thuộc lĩnh vực kết cấu tường – sàn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Horizontal wall bracing – Dầm giằng tường ngang Ví dụ: A wall tie beam provides horizontal wall bracing to prevent wall buckling. (Giằng tường là dầm giằng ngang giúp chống nghiêng, nứt tường.) check Masonry support beam – Dầm đỡ tường gạch Ví dụ: The wall tie beam acts as a masonry support beam in multi-story buildings. (Giằng tường có tác dụng đỡ tường gạch trong nhà cao tầng.) check Wall stiffening element – Phần tử làm cứng tường Ví dụ: Wall tie beams serve as wall stiffeners for better lateral resistance. (Giằng tường là phần tử làm cứng giúp tường chịu lực ngang tốt hơn.) check Load transfer element – Phần tử truyền lực Ví dụ: Wall tie beams also function as load transfer elements between floor slabs and walls. (Giằng tường cũng đóng vai trò truyền lực giữa sàn và tường.)