VIETNAMESE

Giản đồ

Sơ đồ, biểu đồ

word

ENGLISH

Diagram

  
NOUN

/ˈdaɪəˌɡræm/

Chart, schematic

Giản đồ là biểu đồ hoặc hình vẽ đơn giản minh họa mối quan hệ giữa các yếu tố hoặc dữ liệu.

Ví dụ

1.

Giản đồ minh họa rõ ràng mối quan hệ giữa các biến.

The diagram clearly shows the relationship between the variables.

2.

Giản đồ đơn giản hóa thông tin phức tạp để dễ hiểu.

Diagrams simplify complex information for easy understanding.

Ghi chú

Diagram là một từ vựng thuộc lĩnh vực học thuật và kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Flowchart - Sơ đồ luồng Ví dụ: The diagram included a detailed flowchart of the process. (Sơ đồ bao gồm biểu đồ luồng chi tiết của quy trình.) check Blueprint - Bản vẽ thiết kế Ví dụ: The blueprint served as a diagram for the new building. (Bản vẽ thiết kế là sơ đồ cho tòa nhà mới.)