VIETNAMESE
giãn cơ
kéo cơ, làm giãn cơ
ENGLISH
stretch muscles
/strɛtʃ ˈmʌsəlz/
loosen muscles
“Giãn cơ” là thực hiện hành động để các cơ bắp thư giãn và kéo dài.
Ví dụ
1.
Giãn cơ trước khi tập thể dục là rất quan trọng.
Stretching muscles before exercise is essential.
2.
Anh ấy giãn cơ để tránh chấn thương.
He stretched his muscles to avoid injury.
Ghi chú
Từ stretch muscles là một từ ghép của stretch (kéo giãn) và muscles (cơ bắp). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Relax muscles – Thư giãn cơ
Ví dụ: A warm bath can help relax muscles after exercise.
(Một bồn tắm ấm có thể giúp thư giãn cơ bắp sau khi tập luyện.)
Strengthen muscles – Tăng cường cơ bắp
Ví dụ: Weightlifting is effective for strengthening muscles.
(Nâng tạ rất hiệu quả trong việc tăng cường cơ bắp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết