VIETNAMESE
giảm thọ
giảm tuổi thọ
ENGLISH
decrease life expectancy
/dɪˈkriːs laɪf ɪkˈspɛktənsi/
shorten lifespan
Giảm thọ là cụm từ để diễn tả việc giảm tuổi thọ, làm ngắn đi quãng đời của một cá nhân hoặc nhóm người.
Ví dụ
1.
Hút thuốc có thể làm giảm thọ đáng kể.
Smoking can significantly decrease life expectancy.
2.
Biến đổi khí hậu có thể làm giảm thọ do các hiện tượng thời tiết cực đoan và sự lây lan của bệnh tật.
Climate change can decrease life expectancy due to extreme weather events and the spread of diseases.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ decrease life expectancy khi nói hoặc viết nhé!
Factors that decrease life expectancy - Các yếu tố làm giảm tuổi thọ
Ví dụ:
Smoking and unhealthy diet are factors that decrease life expectancy.
(Hút thuốc và chế độ ăn uống không lành mạnh là những yếu tố làm giảm tuổi thọ.)
Causes of decreased life expectancy - Nguyên nhân làm giảm tuổi thọ
Ví dụ:
Poverty and lack of access to healthcare are causes of decreased life expectancy in developing countries.
(Nghèo đói và thiếu tiếp cận với chăm sóc sức khỏe là những nguyên nhân làm giảm tuổi thọ ở các nước đang phát triển.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết