VIETNAMESE
giám sát nhà hàng
ENGLISH
restaurant supervisor
/ˈrɛstəˌrɑnt ˈsupərˌvaɪzər/
Giám sát nhà hàng là người chịu trách nhiệm kiểm soát quy trình chuẩn bị, phục vụ khách hàng.
Ví dụ
1.
Vị trí giám sát nhà hàng có vai trò quan trọng trong hệ thống nhà hàng, chất lượng dịch vụ như thế nào hầu hết phụ thuộc vào vị trí này.
The position of a restaurant supervisor has an important role in the restaurant system, the quality of service mostly depends on this position.
2.
Chỉ định, phân chia ca làm việc của nhân viên một cách hợp lý là một trong những trách nhiệm của giám sát nhà hàng.
Assigning and dividing employees' shifts appropriately is one of the responsibilities of restaurant supervisors.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với supervise:
- giám sát (monitor): To guard against corruption, those countries will use a specialized system to monitor deployment of funds and progress toward good governance.
(Để phòng chống tham nhũng, các quốc gia đó sẽ sử dụng một hệ thống chuyên biệt để giám sát việc triển khai các quỹ và tiến tới quản trị tốt.)
- giám sát (oversee): There was no health and safety plan in place or a supervisor appointed to oversee the works.
(Không có chế độ về sức khỏe và an toàn hoặc một người giám sát được chỉ định để giám sát công việc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết