VIETNAMESE
giám sát bán hàng
ENGLISH
sales supervisor
/seɪlz ˈsupərˌvaɪzər/
Giám sát bán hàng là một vị trí thuộc bộ phận kinh doanh, có nhiệm vụ hỗ trợ các nhà quản lý triển khai và thực hiện giám sát trên các địa bàn được giao.
Ví dụ
1.
Tổ chức và điều phối lịch trình đại diện bán hàng là một trong những nhiệm vụ của giám sát bán hàng.
Organize and coordinate sales representatives schedules is one of sales supervisor's duty.
2.
Với tư cách là giám sát bán hàng, cô sẽ giám sát và điều phối lịch trình của các đại diện bán hàng để đạt và vượt chỉ tiêu bán hàng.
As a sales supervisor, she will supervise and coordinate the schedules of the sales representatives to meet and exceed sales quotas.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với supervise:
- giám sát (monitor): To guard against corruption, those countries will use a specialized system to monitor deployment of funds and progress toward good governance.
(Để phòng chống tham nhũng, các quốc gia đó sẽ sử dụng một hệ thống chuyên biệt để giám sát việc triển khai các quỹ và tiến tới quản trị tốt.)
- giám sát (oversee): There was no health and safety plan in place or a supervisor appointed to oversee the works.
(Không có chế độ về sức khỏe và an toàn hoặc một người giám sát được chỉ định để giám sát công việc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết