VIETNAMESE

giám sát bán hàng

ENGLISH

sales supervisor

  
NOUN

/seɪlz ˈsupərˌvaɪzər/

Giám sát bán hàng là một vị trí thuộc bộ phận kinh doanh, có nhiệm vụ hỗ trợ các nhà quản lý triển khai và thực hiện giám sát trên các địa bàn được giao.

Ví dụ

1.

Tổ chức và điều phối lịch trình đại diện bán hàng là một trong những nhiệm vụ của giám sát bán hàng.

Organize and coordinate sales representatives schedules is one of sales supervisor's duty.

2.

Với tư cách là giám sát bán hàng, cô sẽ giám sát và điều phối lịch trình của các đại diện bán hàng để đạt và vượt chỉ tiêu bán hàng.

As a sales supervisor, she will supervise and coordinate the schedules of the sales representatives to meet and exceed sales quotas.

Ghi chú

Cùng học thêm một số chức danh khác trong 1 tổ chức nha!

- giám đốc điều hành: Chief Executive Officer

- giám đốc phụ trách điều hành: Chief Operating Officer

- giám đốc tài chính: Chief Financial Officer

- giám đốc tiếp thị: Chief Marketing Officer

- giám đốc pháp chế/pháp lý: Chief Legal Officer

- giám đốc kinh doanh/thương mại: Chief Commercial Officer

- giám đốc nhân sự: Chief Human Resources Officer