VIETNAMESE

giấm mật

word

ENGLISH

coconut flower nectar vinegar

  
NOUN

/ˈkoʊkənʌt ˈflaʊər ˈnɛktər ˈvɪnɪɡər/

Giấm mật hay còn gọi là giấm mật hoa dừa, là loại giấm được làm từ mật hoa dừa, có vị ngọt nhẹ.

Ví dụ

1.

Giấm mật hoa dừa mang đến vị ngọt nhẹ cho món ăn.

Coconut flower nectar vinegar adds a mild sweetness to dishes.

2.

Cô ấy chuẩn bị nước ướp bằng giấm mật hoa dừa.

She prepared a marinade with coconut flower nectar vinegar.

Ghi chú

Từ coconut flower nectar vinegar là một từ vựng thuộc lĩnh vực thực phẩm - gia vị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Rice vinegar - Giấm gạo Ví dụ: Rice vinegar is commonly used in sushi rice and Asian dressings. (Giấm gạo thường được dùng trong cơm sushi và các loại nước trộn châu Á.) check Apple cider vinegar - Giấm táo Ví dụ: Apple cider vinegar is often used for its health benefits and is a key ingredient in many dressings. (Giấm táo thường được sử dụng vì lợi ích sức khỏe và là thành phần chính trong nhiều loại nước trộn.) check Balsamic vinegar - Giấm balsamic Ví dụ: Balsamic vinegar adds a sweet and tangy flavor to salads and marinades. (Giấm balsamic tạo thêm hương vị ngọt và chua cho các món salad và gia vị ướp.)