VIETNAMESE

giam lỏng

quản thúc, giam nhà

word

ENGLISH

house arrest

  
NOUN

/haʊs əˈrɛst/

restricted detention

“Giam lỏng” là hạn chế tự do nhưng không hoàn toàn cách ly.

Ví dụ

1.

Chính trị gia bị giam lỏng.

The politician was placed under house arrest.

2.

Giam lỏng hạn chế sự di chuyển của anh ta.

House arrest restricted his movements.

Ghi chú

Từ house arrest là một từ ghép của house (nhà) arrest (bắt giữ). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check House detention – Quản thúc tại gia Ví dụ: The political leader was under house detention for months. (Nhà lãnh đạo chính trị bị quản thúc tại gia trong nhiều tháng.) check Home confinement – Giam cầm tại nhà Ví dụ: The court ordered home confinement as part of the sentence. (Tòa án ra lệnh giam cầm tại nhà như một phần của bản án.)