VIETNAMESE

giảm gánh nặng

giảm sức ép, giảm tải

word

ENGLISH

alleviate burden

  
PHRASE

/əˈliːvieɪt ˈbɜrdən/

reduce load, lessen weight

“Giảm gánh nặng” là làm cho trách nhiệm hoặc áp lực ít hơn.

Ví dụ

1.

Cô ấy làm việc chăm chỉ để giảm gánh nặng cho gia đình.

She worked hard to alleviate the burden on her family.

2.

Dự án nhằm giảm gánh nặng cho công nhân.

The project aims to alleviate the burden on workers.

Ghi chú

Từ alleviate burden là một từ ghép của alleviate (giảm nhẹ)burden (gánh nặng). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Ease burden – Giảm bớt gánh nặng Ví dụ: Technology has eased the burden of manual work. (Công nghệ đã giảm bớt gánh nặng của công việc thủ công.) check Share burden – Chia sẻ gánh nặng Ví dụ: Friends are there to share each other’s burdens. (Bạn bè luôn ở bên để chia sẻ gánh nặng của nhau.)