VIETNAMESE

giám đốc kế hoạch

word

ENGLISH

Director of Planning Coordination

  
NOUN

/daɪˈrɛktər ɒv ˈplænɪŋ kəʊˌɔːdɪˈneɪʃᵊn/

DPC

"Giám đốc kế hoạch" là vị trí nhân sự hàng đầu doanh nghiệp thực hiện công tác hoạch định chiến lược phát triển dài hạn.

Ví dụ

1.

Giám đốc kế hoạch đơn giản hóa quy trình phân bổ ngân sách.

The Director of Planning Coordination streamlined budget allocation processes.

2.

Với tư cách là giám đốc kế hoạch, cô tạo điều kiện cho các phiên lập kế hoạch chiến lược.

As Director of Planning Coordination, she facilitates strategic planning sessions.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Director of Planning Coordination nhé! check Strategic Planning Director – Giám đốc hoạch định chiến lược Phân biệt: Strategic Planning Director tập trung vào chiến lược dài hạn thay vì điều phối kế hoạch như Director of Planning Coordination. Ví dụ: The Strategic Planning Director aligns business goals with market trends. (Giám đốc hoạch định chiến lược điều chỉnh mục tiêu kinh doanh theo xu hướng thị trường.) check Business Development Director – Giám đốc phát triển kinh doanh Phân biệt: Business Development Director tập trung vào việc mở rộng thị trường và tìm kiếm cơ hội tăng trưởng. Ví dụ: The Business Development Director identifies new revenue streams. (Giám đốc phát triển kinh doanh xác định các nguồn doanh thu mới.) check Operations Planning Manager – Quản lý kế hoạch vận hành Phân biệt: Operations Planning Manager tập trung vào điều phối các quy trình nội bộ để đạt hiệu quả cao nhất. Ví dụ: The Operations Planning Manager optimizes workflow for efficiency. (Quản lý kế hoạch vận hành tối ưu hóa quy trình làm việc để tăng hiệu suất.) check Corporate Strategy Manager – Quản lý chiến lược doanh nghiệp Phân biệt: Corporate Strategy Manager phụ trách xây dựng và thực hiện các chiến lược cấp công ty. Ví dụ: The Corporate Strategy Manager ensures long-term growth initiatives. (Quản lý chiến lược doanh nghiệp đảm bảo các sáng kiến tăng trưởng dài hạn.)