VIETNAMESE

giảm căng thẳng

giảm mệt mỏi, giải tỏa

word

ENGLISH

reduce stress

  
PHRASE

/rɪˈdjuːs strɛs/

relieve stress

“Giảm căng thẳng” là làm cho tinh thần bớt căng thẳng.

Ví dụ

1.

Yoga giúp giảm căng thẳng.

Yoga helps reduce stress.

2.

Cô ấy giảm căng thẳng bằng cách thiền hàng ngày.

She reduced stress by meditating daily.

Ghi chú

Từ reduce stress là một từ ghép của reduce (giảm) stress (căng thẳng). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Reduce weight – Giảm cân Ví dụ: She is trying to reduce weight by exercising regularly. (Cô ấy đang cố gắng giảm cân bằng cách tập thể dục đều đặn.) check Reduce emissions – Giảm khí thải Ví dụ: The government is working to reduce emissions to combat climate change. (Chính phủ đang nỗ lực giảm khí thải để chống biến đổi khí hậu.)