VIETNAMESE

giải tỏa

giải phóng

ENGLISH

relieve

  
NOUN

/rɪˈliv/

release

Giải tỏa là thoát khỏi sự kìm hãm, làm cho phân tán, thoát khỏi tình trạng bế tắc.

Ví dụ

1.

Cô được tiêm một mũi morphin để giải tỏa cơn đau.

She was given a shot of morphine to relieve the pain.

2.

Chúng tôi chơi bài để giải tỏa sự nhàm chán của sự chờ đợi lâu.

We played cards to relieve the boredom of the long wait.

Ghi chú

Một vài cụm từ thường được dùng với relieve (giải tỏa) hoặc relief (sự giải tỏa) trong tiếng Anh bạn nên biết nè:

- stress relief/relieve the stress (giải tỏa căng thẳng): You should remember to relieve stress often (Bạn nên nhớ xả stress thường xuyên.)

- pain relief (giảm đau): This medicine is good for pain relief. (Thuốc này giảm đau rất hiệu quả.)

- relieve the tension (xóa tan bầu không khí căng thẳng): She tries to relieve the tension by making a joke (Cô ấy cố gắng xóa tan sự căng thẳng bằng một câu chuyện cười.)