VIETNAMESE

giải thành phố

word

ENGLISH

city tournament

  
NOUN

/ˈsɪti ˈtʊrnəmənt/

city championship

Giải thành phố là giải đấu thể thao tổ chức trong phạm vi một thành phố, dành cho các đội hoặc vận động viên của thành phố đó tham gia thi đấu.

Ví dụ

1.

Thành phố đã tổ chức giải thành phố hàng năm với các đội từ nhiều khu vực lân cận.

The city hosted its annual city tournament with teams from various neighborhoods.

2.

Vô địch giải thành phố là một thành tích tuyệt vời đối với đội bóng địa phương.

Winning the city tournament was a great achievement for the local team.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ city tournament khi nói hoặc viết nhé! check Youth city tournament – Giải đấu thành phố dành cho thanh thiếu niên Ví dụ: The Seattle Youth Soccer Association hosts the largest youth city tournament in the state. (Hiệp hội Bóng đá Thanh thiếu niên Seattle tổ chức giải đấu thành phố dành cho thanh thiếu niên lớn nhất bang.) check High school city tournament – Giải đấu thành phố cấp trung học Ví dụ: The annual high school city tournament features basketball and volleyball competitions. (Giải đấu thành phố hàng năm dành cho cấp trung học có các cuộc thi bóng rổ và bóng chuyền.) check City sports tournament – Giải thể thao thành phố Ví dụ: Athletes from various districts participate in the city sports tournament held each spring. (Các vận động viên từ các khu vực khác nhau tham gia giải thể thao thành phố được tổ chức mỗi mùa xuân.)