VIETNAMESE
giải nhất học sinh giỏi thành phố
ENGLISH
city-level first prize
/ˈsɪti ˌlɛvəl fɜːst praɪz/
“Giải nhất học sinh giỏi thành phố” là danh hiệu cao nhất trong kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố.
Ví dụ
1.
Cô ấy giành giải nhất học sinh giỏi thành phố môn toán.
She won the city-level first prize in mathematics.
2.
Giải nhất học sinh giỏi thành phố có tính cạnh tranh cao.
The first prize at the city competition was highly competitive.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của city-level first prize nhé!
City champion – Người đứng đầu kỳ thi cấp thành phố
Phân biệt: City champion dùng để chỉ người đạt kết quả cao nhất trong kỳ thi cấp thành phố
Ví dụ: The city champion received a trophy for her exceptional performance (Người đứng đầu kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố đã nhận được một chiếc cúp vì thành tích xuất sắc)
Top scorer in the city – Thí sinh đạt điểm cao nhất trong thành phố
Phân biệt: Top scorer in the city nhấn mạnh vào người đạt điểm cao nhất trong kỳ thi cấp thành phố
Ví dụ: The top scorer in the city was interviewed by the local news (Thí sinh đạt điểm cao nhất trong thành phố đã được phỏng vấn bởi đài tin tức địa phương)
City-level gold medalist – Người đạt huy chương vàng cấp thành phố
Phân biệt: City-level gold medalist chỉ người được trao giải thưởng cao nhất trong kỳ thi cấp thành phố
Ví dụ: The city-level gold medalist thanked her teachers for their guidance (Người đạt huy chương vàng cấp thành phố cảm ơn các thầy cô vì sự hướng dẫn)
First-ranked student in the city – Học sinh đứng đầu thành phố
Phân biệt: First-ranked student in the city dùng để vinh danh học sinh đứng đầu trong kỳ thi cấp thành phố
Ví dụ: The first-ranked student in the city was honored during the school assembly (Học sinh đứng đầu thành phố đã được vinh danh trong buổi sinh hoạt chung của trường)
City-level academic laureate – Người được trao giải học thuật cao nhất cấp thành phố
Phân biệt: City-level academic laureate nhấn mạnh vào sự xuất sắc trong học thuật ở cấp thành phố
Ví dụ: The city-level academic laureate inspired younger students with her story (Người được trao giải cao nhất cấp thành phố đã truyền cảm hứng cho các học sinh trẻ hơn bằng câu chuyện của mình)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết