VIETNAMESE
giá trị sử dụng
ENGLISH
use value
NOUN
/juz ˈvælju/
Giá trị sử dụng (của một vật phẩm) là bao gồm các tính chất có ích, công dụng của vật thể đó có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó cho việc sản xuất hoặc cho sự tiêu dùng cá nhân.
Ví dụ
1.
Giá trị sử dụng được quyết định bởi những thuộc tính tự nhiên và những thuộc tính mà con người hoạt động tạo ra cho nó.
The use value is determined by the natural attributes and the attributes that human activities create for it.
2.
Giá trị sử dụng của hàng hóa được phát hiện dần dần trong quá trình phát triển của khoa học - kĩ thuật và của lực lượng sản xuất nói chung.
The use value of goods is gradually discovered in the process of development of science - technology and the productive force in general.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết