VIETNAMESE

giá trị quyết toán

giá trị thanh toán

word

ENGLISH

settlement value

  
NOUN

/ˈsɛtəlmənt ˈvælju/

Giá trị quyết toán là tổng giá trị cuối cùng của hợp đồng xây dựng mà bên chủ đầu tư dự án có trách nhiệm thanh toán cho đơn vị trực tiếp thi công.

Ví dụ

1.

Giá trị quyết toán của một hợp đồng thanh toán thay đổi là số giá trị hợp đồng còn lại, dựa trên việc nó được mua hay bán.

The settlement value of a variable payout contract is the amount of contract value remaining, based on whether it was bought or sold.

2.

Giá trị quyết toán là số tiền mà chủ hợp đồng có thể nhận được khi nó được giữ cho đến khi hết hạn.

The settlement value is the amount a contract holder may receive for it when it’s held until expiration.

Ghi chú

Settlement Value thuộc lĩnh vực tài chính và kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Market price - Giá thị trường Ví dụ: The market price at the time of settlement determines how much an investor receives. (Giá thị trường tại thời điểm thanh toán quyết định số tiền mà nhà đầu tư nhận được.)

check Outstanding balance - Số dư còn lại Ví dụ: The outstanding balance must be cleared before the transaction can be finalized. (Số dư còn lại phải được thanh toán trước khi giao dịch có thể hoàn tất.)

check Final payment - Khoản thanh toán cuối cùng Ví dụ: The final payment of a financial contract is calculated based on various fees and adjustments. (Khoản thanh toán cuối cùng của một hợp đồng tài chính được tính dựa trên nhiều loại phí và điều chỉnh khác nhau.)