VIETNAMESE

giá trị nhập khẩu

word

ENGLISH

import value

  
NOUN

/ˈɪmpɔrt ˈvælju/

Giá trị nhập khẩu là những giá trị hàng hóa, dịch vụ được nhập về từ nước ngoài để kinh doanh, buôn bán và đem lại lợi nhuận cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Cơ quan hải quan cho rằng giá trị nhập khẩu dầu thô, ô tô và quặng sắt tăng đột biến đến từ lạm phát.

The customs authorities attributed the surging import value of crude oil, automobiles and iron ore to inflation.

2.

Trong tháng 2, mức giá nhập khẩu tăng khoảng 16%, đây là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị nhập khẩu.

In February, import prices rose by about 16%, which was an important factor for the increase of import value.

Ghi chú

Import value là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tariff rate - Thuế suất nhập khẩu Ví dụ: Higher tariff rates can reduce the import value of certain goods. (Thuế suất nhập khẩu cao hơn có thể làm giảm giá trị nhập khẩu của một số mặt hàng.)

check Supply and demand - Cung và cầu Ví dụ: The import value of electronic products depends on supply and demand fluctuations. (Giá trị nhập khẩu của các sản phẩm điện tử phụ thuộc vào sự biến động của cung và cầu.)

check Trade agreement - Hiệp định thương mại Ví dụ: Free trade agreements can significantly impact the import value of agricultural products. (Các hiệp định thương mại tự do có thể tác động đáng kể đến giá trị nhập khẩu của các sản phẩm nông nghiệp.)