VIETNAMESE
giá trị doanh nghiệp
ENGLISH
enterprise value
/ˈɛntərˌpraɪz ˈvælju/
firm value
Giá trị doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản lợi ích hay thu nhập mà doanh nghiệp có thể thu được trong tương lai.
Ví dụ
1.
Giá trị doanh nghiệp bao gồm giá trị vốn hóa thị trường của một công ty, cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
Enterprise value includes in its calculation the market capitalization of a company but also short-term and long-term debt as well as any cash on the company's balance sheet.
2.
Giá trị doanh nghiệp là một số liệu phổ biến được sử dụng để đánh giá một công ty cho khả năng tiếp quản.
Enterprise value is a popular metric used to value a company for a potential takeover.
Ghi chú
Enterprise value là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và đầu tư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Market capitalization - Vốn hóa thị trường
Ví dụ:
Market capitalization is one of the key components used to determine enterprise value.
(Vốn hóa thị trường là một trong những yếu tố chính được sử dụng để xác định giá trị doanh nghiệp.)
Debt and equity - Nợ và vốn chủ sở hữu
Ví dụ:
The relationship between debt and equity plays a crucial role in assessing a company's financial health.
(Mối quan hệ giữa nợ và vốn chủ sở hữu đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá sức khỏe tài chính của một công ty.)
Acquisition price - Giá mua lại
Ví dụ:
The acquisition price of a company is often higher than its market value due to strategic considerations.
(Giá mua lại của một công ty thường cao hơn giá trị thị trường do các yếu tố chiến lược.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết