VIETNAMESE

doanh nghiệp gia công

công ty gia công, nhà thầu gia công, nhà sản xuất gia công

ENGLISH

processing enterprise

  
NOUN

/ˈprɑsɛsɪŋ ˈɛntərˌpraɪz/

processing company, processing business, processor

Doanh nghiệp gia công là doanh nghiệp chuyên nhận các đơn đặt hàng từ khách hàng hoặc các doanh nghiệp khác, sau đó tiến hành sản xuất hoặc chế tạo sản phẩm, dịch vụ theo yêu cầu và thiết kế của khách hàng hoặc đối tác.

Ví dụ

1.

Doanh nghiệp gia công chuyên sản xuất thực phẩm.

The processing enterprise specializes in food production.

2.

Doanh nghiệp gia công nâng cấp máy móc để tăng hiệu quả.

The processing enterprise upgraded its machinery to increase efficiency.

Ghi chú

Cùng phân biệt company, agency, business, firm, enterprise: - Company là tổ chức kinh doanh tạo ra lợi nhuận từ việc sản xuất và bán các sản phẩm hay dịch vụ. - Enterprise là doanh nghiệp, tập hợp những công ty có cùng 1 điểm chung nhất định. - Agency là công ty hoặc tổ chức thường chỉ cung cấp một loại dịch vụ nhất định. Đặc biệt, trong trường hợp đại diện cho công ty khác (đại lý). - Business là tổ chức thương mại hoạt động kinh doanh như công ty, cửa hàng, nhà máy. - Firm là công ty; tổ chức thương mại hoạt động kinh doanh như công ty, nhà máy, cửa hàng.