VIETNAMESE

doanh nghiệp gia đình

công ty gia đình

ENGLISH

family-owned enterprise

  
NOUN

/ˈfæməli-oʊnd ˈɛntərˌpraɪz/

family business

Doanh nghiệp gia đình là doanh nghiệp được thành lập và điều hành bởi một hoặc nhiều thành viên trong cùng một gia đình.

Ví dụ

1.

Doanh nghiệp gia đình đã kinh doanh qua ba thế hệ.

The family-owned enterprise has been in business for three generations.

2.

Doanh nghiệp gia đình tự hào về dịch vụ khách hàng được cá nhân hóa của mình.

The family-owned enterprise prides itself on its personalized customer service.

Ghi chú

Cùng phân biệt company, agency, business, firm, enterprise: - Company là tổ chức kinh doanh tạo ra lợi nhuận từ việc sản xuất và bán các sản phẩm hay dịch vụ. - Enterprise là doanh nghiệp, tập hợp những công ty có cùng 1 điểm chung nhất định. - Agency là công ty hoặc tổ chức thường chỉ cung cấp một loại dịch vụ nhất định. Đặc biệt, trong trường hợp đại diện cho công ty khác (đại lý). - Business là tổ chức thương mại hoạt động kinh doanh như công ty, cửa hàng, nhà máy. - Firm là công ty; tổ chức thương mại hoạt động kinh doanh như công ty, nhà máy, cửa hàng.