VIETNAMESE

già

già cả, cao tuổi

ENGLISH

old

  
ADJ

/oʊld/

aged

Già là tuổi tác đã lớn, không còn trẻ nữa.

Ví dụ

1.

Cô ấy trông già hơn vẻ ngoài nhiều.

She's older than she looks.

2.

Người già không thể linh lợi như người trẻ được.

Old people cannot be so active as young people.

Ghi chú

Ngoài nghĩa già thì từ old còn có nhiều nghĩa khác, chúng ta cùng tìm hiểu nhé: The old: những người già Old clothes: quần áo cũ Old in diplomacy: già đời trong nghề ngoại giao Dear old John!: lão Giôn thân mến!