VIETNAMESE
gia súc
ENGLISH
cattle
/ˈkætəl/
Gia súc là tên dùng để chỉ một hoặc nhiều loài động vật có vú được thuần hóa và nuôi vì mục đích để sản xuất hàng hóa như lấy thực phẩm hoặc lao động.
Ví dụ
1.
Những con gia súc này đang được vỗ béo để giết mổ.
These cattle are being fattened up for slaughter.
2.
Những loài gia súc khác nhau thì sẽ phổ biến theo những vùng địa lý khác nhau.
Different types of cattle are common to different geographic areas.
Ghi chú
Cùng xem cattle và livestock có gì khác nhau nhé!
Cattle thường chỉ dùng để nói về bò, trâu (cows, buffalo) (không bao gồm heo).
Livestock dùng để chỉ tất cả các loài vật được chăn nuôi trong trang trại.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết