VIETNAMESE
bầy gia súc
đàn gia súc
ENGLISH
herd of cattle
/hɜrd ʌv ˈkætəl/
Bầy gia súc là một nhóm bao gồm các cá thể gia súc (có thể khác loài) sống chung với nhau trong một môi trường.
Ví dụ
1.
Có những bầy gia súc ở nông thôn.
There are herds of cattle in the countryside.
2.
Bầy gia súc gồm bò và lợn.
The herd of cattle includes cows and pigs.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh chỉ các loài gia súc nha! - black angus (bò angus đen) - charolais (bò charolais) - raindeer (tuần lộc) - sheep (cừu) - goat (dê) - buffalo (trâu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết