VIETNAMESE

giá sàn

word

ENGLISH

price floor

  
NOUN

/praɪs flɔr/

Giá sàn là mức giá tối thiểu mà nhà nước qui định cho những mặt hàng được lưu thông trên thị trường.

Ví dụ

1.

Giá sàn là một trong những cách điển hình thể hiện sự can thiệp của nhà nước vào hoạt động của thị trường trên cơ sở mô hình cầu - cung.

Price floor is one of the typical ways to show state intervention in the operation of the market on the basis of demand - supply model.

2.

Khi định ra giá sàn về một loại hàng hoá, nhà nước muốn bảo vệ lợi ích của những người cung ứng hàng hoá.

When setting a price floor for a commodity, the state wants to protect the interests of the goods suppliers.

Ghi chú

Price floor (Giá sàn) là một từ vựng thuộc lĩnh vực Kinh tế và Chính sách giá cả. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Minimum price - Mức giá tối thiểu Ví dụ: Governments set a minimum price to ensure fair wages for workers. (Chính phủ đặt ra mức giá tối thiểu để đảm bảo mức lương công bằng cho người lao động.)

check Market intervention - Sự can thiệp thị trường Ví dụ: Market intervention can help stabilize industries by enforcing a price floor. (Sự can thiệp thị trường có thể giúp ổn định ngành bằng cách áp dụng giá sàn.)

check Fair trade policy - Chính sách thương mại công bằng Ví dụ: A fair trade policy supports farmers by maintaining a stable price floor for crops. (Một chính sách thương mại công bằng hỗ trợ nông dân bằng cách duy trì mức giá sàn ổn định cho nông sản.)