VIETNAMESE
giá sàn
ENGLISH
price floor
NOUN
/praɪs flɔr/
Giá sàn là mức giá tối thiểu mà nhà nước qui định cho những mặt hàng được lưu thông trên thị trường.
Ví dụ
1.
Giá sàn là một trong những cách điển hình thể hiện sự can thiệp của nhà nước vào hoạt động của thị trường trên cơ sở mô hình cầu - cung.
Price floor is one of the typical ways to show state intervention in the operation of the market on the basis of demand - supply model.
2.
Khi định ra giá sàn về một loại hàng hoá, nhà nước muốn bảo vệ lợi ích của những người cung ứng hàng hoá.
When setting a price floor for a commodity, the state wants to protect the interests of the goods suppliers.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết