VIETNAMESE

Giả giọng

bắt chước giọng

word

ENGLISH

Mimick

  
VERB

/ˈmɪmɪk/

Imitate

Giả giọng là bắt chước giọng nói của người khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy giả giọng giáo viên hoàn hảo.

He mimicked the teacher's voice perfectly.

2.

Cô ấy giả giọng anh trai để làm mọi người cười.

She mimicked her brother to make everyone laugh.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Mimic nhé! check Imitate Phân biệt: Imitate là hành động bắt chước một cách chính xác. Ví dụ: The child imitated his teacher's voice perfectly. (Đứa trẻ bắt chước giọng của giáo viên một cách hoàn hảo.) check Mock Phân biệt: Mock có nghĩa là nhại lại với ý chế giễu. Ví dụ: He mocked his boss's accent for fun. (Anh ấy nhại lại giọng của sếp để làm trò cười.) check Replicate Phân biệt: Replicate có nghĩa là tái tạo hoặc sao chép chính xác. Ví dụ: The machine replicates human movements accurately. (Máy móc tái tạo chuyển động của con người một cách chính xác.) check Mirror Phân biệt: Mirror nghĩa là phản chiếu hoặc mô phỏng. Ví dụ: His behavior mirrors his older brother's habits. (Hành vi của anh ấy phản chiếu thói quen của anh trai.) check Parody Phân biệt: Parody có nghĩa là nhại lại để chế giễu hoặc gây hài. Ví dụ: The comedian parodied the president's speech. (Diễn viên hài nhại lại bài phát biểu của tổng thống.)