VIETNAMESE

gia đình riêng

ENGLISH

own family

  
NOUN

/oʊn ˈfæməli/

Gia đình riêng là gia đình của chính ta.

Ví dụ

1.

Cô thích dành kỳ nghỉ của mình với gia đình riêng của mình.

She prefers to spend her vacations with her own family.

2.

Cha mẹ anh luôn khuyến khích anh ưu tiên cho gia đình riêng của mình.

His parents always encouraged him to prioritize his own family.

Ghi chú

Từ step family (blended family, bonus family) dùng để chỉ gia đình có các con đến từ các mối quan hệ trước của cha hoặc mẹ ruột (hoặc cha hoặc mẹ kết) sống chung dưới mái nhà. Cùng học thêm một số từ vựng về gia đình (family) trong tiếng anh nha! - grandparents: ông bà - grandfather: ông (nội/ngoại) - grandmother: bà (nội/ngoại) - aunt: cô/dì - uncle: cậu/chú - cousin: anh chị em họ - parents: ba mẹ - father: ba - mother: mẹ - siblings: anh chị em ruột - brother: anh em ruột - sister: chị em ruột